Tham khảo Fujii Sōta

  1. 1 2 3 4 5 6
  2. 1 2 3
  3. 1 2
  4. 藤井竜王 最年少「六冠」”. 読売新聞オンライン. (2023年3月23日) 2023年3月24日閲覧。
  5. 1 2
  6. “藤井聡太王位4連覇! 史上初の8冠へ「挑戦者としてぶつかっていく」 31日から王座戦”. スポニチAnnex. 23 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2023. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  7. 1 2
  8. 1 2
  9. 1 2
  10. 1 2
  11. “Kishi Dētabēsu: Fujii Sōta” 棋士データベース: 藤井聡太 [Professional Shogi Player Database: Sōta Fujii] (bằng tiếng Nhật). Japan Shogi Association. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  12. 1 2 3
  13. 1 2
  14. 1 2 3 “Shogi prodigy Sota Fujii known for fiery competitive spirit since kindergarten”. Japan Times. Kyodo News. 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  15. 1 2 3 4 5 6
  16. 1 2
  17. 1 2
  18. 第10回全国小学生倉敷王将戦の結果”. ・. 日本将棋連盟. (2011年6月30日) 2018年4月3日時点のオリジナルよりアーカイブ。2017年6月30日閲覧。
  19. 日程&結果”. 将棋日本シリーズTableMarkこども大会. 日本たばこ産業. (2012年7月15日) 時点のオリジナルよりアーカイブ。2016年12月26日閲覧。
  20. 1 2 “Fujii Yondan no Shishō "Machigainaku Tsuyokunaru Yokanatta" Shōgi・Sugimoto Nanadan Kataru” 藤井四段の師匠 「間違いなく強くなる予感あった」将棋・杉本七段語る [Sugimoto 7d on his pupil Fujii 4d: "I sensed that he would become a strong player"]. The Nikkei (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  21. 1 2 3 4
  22. Murase, Shinya (18 tháng 10 năm 2015). “Shōgi・Fujii Sōta san, Shijōsainenshō de Sandan ni Jūusansai Nikagetsu” 将棋・藤井聡太さん、史上最年少で三段に 13歳2カ月 [Sota Fujii becomes the youngest person ever promoted to 3-dan at 13 years 2 months]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  23. 第58回奨励会三段リーグ戦”. 日本将棋連盟. (2015年) 2017年6月29日閲覧。
  24. 師匠・杉本昌隆七段が語る 藤井聡太四段誕生の棋跡”. 中日新聞社. 2017年12月25日時点のオリジナルよりアーカイブ。2017年12月25日閲覧。
  25. 田丸昇 (2022年4月2日). “藤井聡太五冠の「14歳で難関の三段リーグ1期抜け」は62年ぶり最年少記録… 棋士への関門〈奨励会〉の実態を分析してみた (3/3)”. 将棋PRESS. Number WEB. 2023年7月1日(UTC)閲覧。
  26. 奨励会トーナメント”. 棋戦一覧. 日本将棋連盟. 2022年9月14日(UTC)閲覧。
  27. 第59回奨励会三段リーグ戦”. 日本将棋連盟. (2016年) 2017年6月29日閲覧。
  28. 村瀬信也、深松真司 (2017年6月27日). “藤井四段「隙のなさ」、AIが育てた?先輩がソフト勧め”. 朝日新聞デジタル. 朝日新聞社. 2023年7月1日(UTC)閲覧。
  29. “Boy, 14, breaks record for youngest pro 'shogi' player”. Japan Times. Jiji Press. 4 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  30. “Aichi student, 14, eager to follow in footsteps of early 'shogi' pros”. Japan Times. Kyodo News. 25 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  31. “Kishi Dētabēsu: Fujii Sōta Shōdan Rireki” 棋士データベース: 藤井聡太 昇段履歴 [Professional Shogi Player Database: Sōta Fujii Promotion History] (bằng tiếng Nhật). Japan Shogi Association. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2020.
  32. “Shōreikai Sandanrīgu Ikki Nuke Shōdansha” 奨励会三段リーグ1期抜け昇段者 (1987年度以降) [Players promoted from the 3-dan league after only one season (since 1987)] (bằng tiếng Nhật). Japan Shogi Association. 3 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  33. 1 2 3
  34. “Japan's youngest pro shogi player beats its oldest top player in debut match”. Japan Times. Kyodo News. 25 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  35. Mogami, Satoshi; Yamamura, Hideki (24 tháng 12 năm 2017). “Saineshō・Fujii Yondan ga Sainenchō・Katō Kudan to Debyūsen” 最年少・藤井四段が最年長・加藤九段とデビュー戦 [Youngest professional Fujii 4d's opponent for debut game is oldest professional Katō 9d]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  36. Niidoi, Hitoaki (5 tháng 4 năm 2017). “Japan's youngest shogi professional sets record with 11th straight win since debut”. Mainichi Shimbun. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  37. “Shogi prodigy sets record with 11 straight wins since debut”. Japan Times. Jiji Press. 5 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  38. 藤井聡太四段ついに初黒星 連勝記録29でストップ”. 日刊スポーツ. (2017年7月2日) 2017年7月2日閲覧。
  39. (天声人語)14歳棋士の快進撃”. 朝日新聞. (2017年4月30日) 2017年4月30日時点のオリジナルよりアーカイブ。2022年月日閲覧。
  40. Niidoi, Hitoaki (22 tháng 11 năm 2017). “'Fujii fever' fires up again: Shogi prodigy hits 50 wins at record-breaking pace”. Mainichi Shimbun. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  41. Matsuura, Takashi (22 tháng 11 năm 2017). “Fujii Yondan Gojūshō 「Setsu Moku no Sūji」 Kangai Hyōgen” 藤井四段50勝 「節目(せつもく)の数字」 感慨表現 [Fujii 4d calls 50th win a "watershed number"]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
  42. 1 2
  43. Maruyama, Susumu (1 tháng 2 năm 2018). “Fujii Yondan Chūgakusei Hatsu no Godan Jun'isen Kyūrenshō de Shōkyū” 藤井四段 中学生初の五段に昇段 順位戦9連勝で昇級 [Fujii 4-dan becomes the first ever junior high school student to achieve 5-dan, promoted in Meijin Class League play after winning 9 consecutive games.]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  44. “Fujii Yondan, Meijin ni Shōri mo 「Jitsuryoku Mada Mada」 Jimoto de Kaikyo” 藤井四段 名人に勝利も「実力まだまだ」地元で快挙 [Fujii 4d has successful homecoming, but says there's still room for improvement after beating the reigning Meijin]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Kyodo News. 14 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
  45. “Fujii defeats Habu, rises to 6th dan”. Japan Times. Jiji Press. 17 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  46. Maruyama, Susumu; Yamamura, Hideki (17 tháng 2 năm 2018). “Fujii Godan ga Shijō Sainenshō Kisen Yūshō Rokudan Shōdan mo” 藤井五段が史上最年少棋戦優勝 六段昇段も [Fujii 5-dan becomes the youngest ever to win a professional shogi tournament and be promoted to 6-dan]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  47. Yoshikawa, Kei (17 tháng 2 năm 2018). “Fujii Sōta Godan, Shijō Sainensho de Yūshō & Rokudan Shōshin” 藤井聡太五段, 史上最年少で優勝&六段昇進 [Sota Fujii 5-dan, youngest ever to win tournament and promotion to 6-dan]. Huffington Post Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  48. 将棋大賞:最優秀棋士賞は羽生竜王 藤井六段に特別賞”. 毎日新聞’’。(2018年4月2日) 2021年1月10日閲覧。
  49. 【将棋大賞】最優秀棋士賞に羽生善治棋聖、藤井聡太六段は…”. 産経新聞. (2018年4月2日) 2018年4月2日時点のオリジナルよりアーカイブ。2022年月日閲覧。
  50. 最優秀棋士賞に22度目の羽生竜王…藤井六段との一騎打ち制す”. スポーツ報知. (2018年4月2日) 2018年4月29日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年4月29日閲覧。
  51. 「藤井聡太 記録への道」『将棋世界』2018年5月号、140-145頁。
  52. 藤井聡太六段、将棋大賞記録4部門独占のお知らせ”. 将棋ニュース. 日本将棋連盟. (2018年3月13日) 2018年4月2日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年4月2日閲覧。
  53. Niidoi, Hitoaki (18 tháng 5 năm 2018). “Fujii Rokudan Shijō Sainenshō de Shichidan Shōdan Ryūōsen Renzoku Shōkyū de” 藤井六段 史上最年少で七段昇段 竜王戦連続昇級で [Fujii 6d becomes youngest ever 7d by being promoted in Ryūō class for consecutive years]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2018.
  54. “Shogi whiz Fujii becomes youngest promoted to seventh dan”. The Japan Times. Jiji Press. 19 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  55. Niidoi, Hiroaki (17 tháng 10 năm 2018). “Shogi whiz kid Fujii, 16, breaks 31-year record for youngest rookie of year”. Mainichi Shimbun. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  56. Maruyama, Susumu (16 tháng 2 năm 2019). “Rising shogi star Fujii wins Asahi Cup for 2nd straight year”. Mainichi Shimbun. Translation of Maruyama's original Japanese article into English by Mainichi Shimbun staff writers. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  57. “Japanese chess prodigy Fujii's winning streak snapped”. Mainichi Shimbun. 6 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  58. 1 2
  59. 藤井聡太七段の順位戦2期連続昇級消えた”. スポーツ報知. (2019年3月5日) 2019年3月5日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年3月5日閲覧。
  60. 藤井聡太七段 初のトップテン入り 19年獲得賞金2108万円”. デイリースポーツ online. (2020年2月4日) 2022年4月20日閲覧。
  61. 藤井聡太七段、賞金ランク12位で「JT杯日本シリーズ」初出場”. スポーツ報知. (2019年4月19日) 2019年4月20日時点の御リッジなるよりアーカイブ。
  62. 後藤元気 (2019年2月23日). “タイトル戦線へ、藤井聡太七段が突破すべき壁”. 読売新聞. 2022年2月13日閲覧。
  63. 藤井聡太七段が竜王戦敗退…年内のタイトル挑戦は消滅「今の実力では足りない」”. スポーツ報知. (2019年7月23日) 2022年2月13日閲覧。
  64. 藤井聡太七段が高見泰地叡王に勝利、3期連続での昇級を決める 竜王戦4組ランキング戦”. 棋戦トピックス. 日本将棋連盟. 2019年5月2日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年5月2日閲覧。
  65. 1 2
  66. 藤井聡太七段、タイトル挑戦・獲得の記録更新のタイムリミットは…”. 産経新聞. (2019年8月23日) 2022年2月13日閲覧。
  67. 松本博文 (2019年8月29日). “村山慈明七段(35)が藤井聡太七段(17)に勝ち通算400勝達成 叡王戦七段予選2回戦”. Yahoo! Japan 2022年2月13日閲覧。
  68. 藤井聡太七段が初のリーグ入り 第69期大阪王将杯王将戦”. 将棋情報局. マイナビ出版. 2019年11月19日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年11月19日閲覧。
  69. 1 2
  70. 朝日新聞将棋取材班 (2019年11月19日). “ツイート”. Twitter. 2019年11月19日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年11月19日閲覧。
  71. 1 2
  72. 藤井聡太七段が無傷9連勝で昇級、前期無念晴らした”. 日刊スポーツ. (2020年2月4日) 2020年2月4日時点のオリジナルよりアーカイブ。2020年2月4日閲覧。
  73. “タイトル挑戦最年少記録に暗雲 藤井七段”. 中日新聞. 2 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
  74. “藤井聡太七段、宣言解除で最年少タイトル挑戦に可能性” (bằng tiếng Nhật). 朝日新聞. 26 tháng 5 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  75. “Kiseisen Fujii Sōta Shichidan Sainenshō de Taitorusen Sanjūichinenburi ni Kōshin e” 棋聖戦 藤井聡太七段 最年少でタイトル挑戦 31年ぶりに更新へ [Kisei Tournament: Sōta Fujii 7-dan to challenge for title to become the youngest challenger ever for a major title, breaking the previous record set 31 years ago]. NHK News Web (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 6 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2020.
  76. “Japanese shogi prodigy Sota Fujii becomes youngest to win major title”. Kyodo News. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020.
  77. “Shogi prodigy Fujii wins his first major title”. NHK World-Japan. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020.
  78. 藤井棋聖、初の最優秀棋士賞 ヒューリック杯棋聖戦で升田幸三賞特別賞と名局賞”. 産経ニュース. 産経新聞社. (2021年4月1日) 2021年4月1日閲覧。
  79. “藤井聡太七段が千田翔太七段に勝利 竜王戦3組ランキング戦”. 日本将棋連盟. 2020年04月03日. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  80. Niidoi, Hiroaki (20 tháng 8 năm 2020). “Japanese teen shogi star Fujii wins Oi tournament to become youngest to hold 2 major titles”. Mainichi Shimbun. Original Japanese article by Hiroaki Niidoi, Osaka Cultural News Department; English translation by Mainichi Shimbun staff writer(s). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2020.
  81. “Sota Fujii becomes youngest shogi player with two major titles”. Japan Times. JiJi Press. 20 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2020.
  82. Murakami, Kōji (21 tháng 8 năm 2020). “Shogi star Fujii continues hot streak, powers to 2nd major title”. Asahi Shimbun. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2020.
  83. “藤井聡太七段が千田翔太七段に勝利 竜王戦3組ランキング戦”. 日本将棋連盟. 2020年04月03日. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  84. 1 2
  85. “藤井聡太王位・棋聖VS松尾歩八段 第34期竜王戦ランキング戦2組 藤井聡太王位・棋聖の勝利”. 日本将棋連盟. 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  86. “藤井聡太2冠、決勝Tへ「今年こそはとの思いある」 - 社会 : 日刊スポーツ”. nikkansports.com (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  87. “Fujii, Ginga-sen Sainenshō Yūshō Shogi Terebi Kisen” 藤井, 銀河戦最年少優勝 将棋テレビ棋戦 [Fujii becomes the youngest ever to win the televised shogi tournament the Ginga-sen]. The Nikkei (bằng tiếng Nhật). Kyodo News. 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  88. 藤井二冠が4強、豊島竜王に公式戦初勝利 朝日杯将棋(2021年1月17日朝日新聞DIGITAL)
  89. “Shōgi no Fujii Nikan 「Asahi Hai」 Sankaime no Yūshō” 将棋の藤井二冠 「朝日杯」 3回目の優勝 [Fujii 2-crown wins Asahi Cup Open for the third time]. NHK News Web (bằng tiếng Nhật). 11 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2021.
  90. “藤井聡太王位・棋聖VS窪田義行七段 第79期順位戦B級2組 藤井聡太王位・棋聖が勝利し、B級1組へ昇級”. 日本将棋連盟. 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
  91. “藤井聡太2冠、史上初「4年連続勝率8割」を確定”. www.nikkansports.com/ (bằng tiếng Nhật). 日刊スポーツ. 11 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  92. “Fujii Nikan ga Kisei Hatsu Bōei Sanrenshō de Sainenshō Kiroku Kōshin―Jūhassai, Hatsu no Kudan ni” 藤井二冠が棋聖初防衛 3連勝で最年少記録更新―18歳, 初の九段に [Fujii 2-crown successful in first title defense of Kisei title; wins match 3–0 to become the youngest person (and the first 18-year-old) to be promoted to the rank of 9-dan]. Jiji Press (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  93. “Sōta Fujii becomes youngest to reach top shogi rank”. Japan Times. JiJi Press, Kyodo News. 4 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2021.
  94. “Fujii Ōi ga Taitoru Bōei Toyoshima Nikan ni Yonshō Ippai” 藤井王位がタイトル防衛 豊島二冠に4勝1敗. Jiji Press (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  95. 1 2 “Fujii Kisei ga Eiō Dasshu, Saineshō de Sankan” 藤井棋聖が叡王奪取, 最年少で3冠 [Fujii Kisei captures Eiō title to become youngest 3-crown title holder]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
  96. “藤井聡太二冠、史上初の竜王戦5期連続ランキング戦優勝…「決勝Tで全力尽くす」”. 読売新聞. 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
  97. “藤井聡太王位が永瀬拓矢王座に連勝 豊島将之竜王への挑戦権を初獲得 - 社会 : 日刊スポーツ” (bằng tiếng Nhật). 日刊スポーツ. 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021.
  98. “Shōgi・Fujii Sankan ga Ryūō Dasshu Sainenshō Jūkyusai de Yonkan” 将棋・藤井三冠が竜王奪取 最年少19歳で四冠 [Fujii 3-crown captures Ryūō title to become the youngest 4-crown ever at age 19]. The Nikkei (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  99. “Fujii wins shogi's Ryuo crown, youngest to hold 4 major titles”. Mainichi Shimbun. 13 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  100. “藤井聡太2冠「今期は上を目指して」王将戦挑戦者決定リーグへ即復帰 - 社会 : 日刊スポーツ” (bằng tiếng Nhật). 日刊スポーツ. 16 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2022.
  101. “藤井聡太4冠が渡辺王将への挑戦権「自分の実力以上出た」最年少5冠へ前進 - 社会 : 日刊スポーツ” (bằng tiếng Nhật). 日刊スポーツ. 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2022.
  102. “Fujii, Sainenshō Gokan Tassei Jūkyūsai Rokkagetsu Ōshōsen Yonrenshō” 藤井, 最年少5冠達成 19歳6カ月 王将戦4連勝 [Fujii wins four straight games to capture the Ōshō title and become the youngest 5-crown title holder at age 19 years and 6 months]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022.
  103. “Sota Fujii becomes youngest shogi player with five major titles”. Japan Times. Kyodo News. 12 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022.
  104. “藤井聡太五冠A級昇格 最年少名人へ望み 今期勝率8割超えフィニッシュ(デイリースポーツ)”. デイリースポーツ (bằng tiếng Nhật). 10 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022.
  105. 1 2
  106. “Fujii Gokan ga Eiō Hatsu Bōei Sanrenshō de Deguchi Rokudan Kudasu” 藤井五冠が叡王初防衛 3連勝で出口六段下す [Fujii 5-crown successfully defends Eiō title by defeating Deguchi 6-dan 3 games to none]. Jiji Press (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2022.
  107. “Fujii Sōta Gokan ga 「Kisei」 no Taitoru wo Bōei” 藤井聡太五冠が「棋聖」のタイトルを防衛 [Sōta Fujii 5-crown successfully defends "Kisei" title]. TV Asahi (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022.
  108. Maruyama, Susumu (6 tháng 9 năm 2022). “Fujii Sōta Gokan ga Ōisen Sanrenpa Tsūsan Taitoru Jikki, Reikidai Sainenshō” 藤井聡太5冠が王位戦3連覇 通算タイトル10期, 歴代最年少 [Sōta Fujii 5-crown defends Ōi title to win the title for the third consecutive year; Fujii also becomes the youngest person to win 10 major titles overall]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2022.
  109. “Sota Fujii successfully defends Ryuo title”. Yomiuri Shimbun. 3 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2022.
  110. “Shōgi 「Ōshōsen」 Fujii Gokan ga Habu Kudan ni Katte Taitoru Bōei” 将棋 「王将戦」 藤井五冠が羽生九段に勝ってタイトル防衛 [Shogi Ōshō Tournament: Fujii 5-crown defeats Habu 9-dan to defend title]. NHK News Web (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  111. “名人挑戦かけ藤井五冠と広瀬八段がプレーオフ 2人とも今季リーグは2敗 その共通点は(デイリー新潮)”. Yahoo!ニュース (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  112. INC, SANKEI DIGITAL (8 tháng 3 năm 2023). “藤井五冠、最年少名人へ挑戦権獲得 A級プレーオフ”. 産経ニュース (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  113. “Fujii Becomes Youngest Shogi Player with 6 Major Titles”. JiJi Press. 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023 – qua Nippon.com.
  114. “Fujii becomes second player in shogi history to hold six major titles”. Japan Times. Kyodo News. 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
  115. “藤井聡太王将 課題は「早指し」 王将就位式後の会見で|毎日新聞” (bằng tiếng Nhật). 11 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023.
  116. “[JT-hai] Fujii Sōta Ryū-Ō ga Habu Kudan Goe Sainenshō V Chūban de Hishatori 「Kore de Saseru to Omoimashita」” [JT杯] 藤井聡太竜王が羽生九段超え最年少V 中盤で飛車取り「これで指せると思いました」 [[JT Cup] Sōta Fujii Ryū-O wins JT Cup. Replaces Habu 9-dan as the youngest winner in the tournament's history. Fujii successfully captured his opponent's rook in the middle game stating afterwards, "I thought it was a line I could play."]. The Nikkei (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2022.
  117. “Fujii Gokan, Gingasen Nidome no Yūshō” 藤井五冠, 銀河戦2度目の優勝 [Fujii 5-crown wins the Ginga tournament for the second time]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2023.
  118. “Fujii Gokan, Shōgi・Asahi-hai Yūshō Watanabe Nikan Yaburi Yonkaime” 藤井五冠, 将棋・朝日杯優勝 渡辺二冠破り4回目 [Shogi's Asahi Cup Open: Fujii 5-crown defeats Watanabe 2-crown to win tournament for the fourth time]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2023.
  119. “Fujii Sōta Ryūō, NHKhaisen de Sasaki Yūki Hachidan Kudashi Hatsuyūshō...Shijō Hatsu no Ippan Kisen Zenseha” 藤井聡太竜王, NHK杯で佐々木勇気八段下し初優勝...史上初の一般棋戦全制覇 [Sōta Fujii Ryūo defeats Yūki Sasaki to win NHK Cup for the first time; Fujii's win also makes him the first professional shogi player to win all non-major title tournaments in a single year]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023.
  120. “Shōgi 「Eiōsen」 Fujii Sōta Rokkan ga Taitoru Bōei Sanrenpa Hatasu” 将棋 「叡王戦」 藤井聡太六冠がタイトル防衛 3連覇果たす [Sōta Fujii 6-crown successful in Eiō title defense; wins the Eiō title for the third year in a row]. NHK News Web (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2023.
  121. “Sota Fujii becomes 2nd player in shogi history with 7 major titles”. Mainichi Shimbun. Kyodo News. 1 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  122. “Shōgi Fujii Sōta Nanakan 「Kisei-sen」 Yonrenpa Kotoshi Futatsume no Taitoru Bōei” 将棋 藤井聡太七冠 「棋聖戦」 4連覇 今年度2つ目のタイトル防衛 [Shogi's Sōta Fujii 7-crown successfully defends Kisei title; it's his second successful title defense this year and his fourth consecutive Kisei title match victory]. NHK News Web (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2023.
  123. “将棋 藤井聡太七冠「王位戦」4連覇 次戦 王座戦で八冠挑戦へ”. NHK. Truy cập 2023年8月24日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  124. 【王座戦挑決】藤井聡太7冠、史上初の全8冠制覇へ永瀬拓矢王座への挑戦権獲得 今秋にも達成か - 日刊スポーツ(日刊スポーツ新聞社)、2023年8月5日配信、2023年8月5日閲覧
  125. “将棋・竜王戦で伊藤匠六段が永瀬王座に連勝!藤井竜王への挑戦決めた”. スポーツニッポン. Truy cập 2023年8月15日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  126. 1 2
  127. 1 2
  128. “Fujii Sōta Yondan Honoo no Nanaban Shōbu” 藤井聡太四段 炎の七番勝負 [Sōta Fujii 4d The Blazing 7-game Match] (bằng tiếng Nhật). Abema TV. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  129. Murase, Shinya (23 tháng 4 năm 2017). “Jūyonsai Fujii Yondan, Habu Sankan Yaburu, Shōgi no Hikōshiksen” 14歳藤井聡太四, 羽生三冠破る 将棋の非公式戦 [!4-year-old Fujii 4d defeats Habu 3-crown in unofficial game]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  130. Yamamura, Hideki (23 tháng 4 năm 2017). “Jūyonsai Fujii Yondan, Habu Sankan Yaburu Hikōshiksen” 14歳藤井四段, 羽生3冠破る 非公式戦 [14-year-old Fujii 4d beats Habu 3-crown in unofficial game]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  131. “Sainenshō Jūyonsai Fujii Yondan, Habu Sankan mo Yaburu!” 最年少14歳棋士・藤井四段, 羽生3冠も破る! [Youngest shogi professional 14-year-old Fujii 4d able to defeat even Habu 3-crown]. Sports Hochi (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  132. “Habu ni Katta! Jūyonsai no Chūgakusei Kishi・Fujii Yondan, Kōshikisen Jūsan Renshō no Jitsuryoku Shōmei” 羽生に勝った! 14歳の中学生棋士・藤井四段, 公式戦13連勝の実力証明 [Even beats Habu! 14-year-old junior high school shogi professional Fujii 4d's 13-game winning streak in official games not a fluke]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  133. 渡部壮大「第1回 AbemaTVトーナメント Inspired by 羽生善治 - 超スピード勝負は藤井に凱歌」『将棋世界』2018年11月号、72-79頁。
  134. “藤井聡太七段、2年連続優勝! 糸谷哲郎八段下し「最速最強」連覇/将棋・AbemaTVトーナメント”. AbemaTIMES (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021.
  135. “藤井七段が元竜王を破りAbemaトーナメント連覇 - 社会 : 日刊スポーツ”. 日刊スポーツ (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  136. “藤井七段を獲得したのはどのチームか? 第3回AbemaTV早指しトーナメント事前特集~運命のドラフト選抜~|将棋コラム”. 日本将棋連盟. 10 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  137. 1 2
  138. TIMES編集部, ABEMA. “藤井聡太三冠、ABEMAトーナメントで個人・団体で4連覇達成!「チームの方のおかげ。感謝してもしきれないです」 | ニュース”. ABEMA TIMES. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  139. “藤井聡太竜王、驚きのドラフト指名連発 1巡目・森内俊之九段に続き2巡目・藤井猛九段「ダブル藤井」が実現/将棋・ABEMAトーナメント”. ABEMA TIMES. ABEMA. 4 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
  140. “エントリーチーム大金星!藤井聡太竜王率いるチーム藤井を破り本戦進出 リーダー折田翔吾四段の勝利に仲間は熱い抱擁/将棋・ABEMAトーナメント”. ABEMA TIMES. ABEMA. 25 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
  141. “藤井聡太竜王、5連覇ならず 個人・団体通じて初の予選敗退「大先輩といい経験ができた」/将棋・ABEMAトーナメント”. ABEMA TIMES. ABEMA. 25 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
  142. Kashiwazaki, Kaiichiro (25 tháng 4 năm 2015). “Tsume Shōgi Senshuken, Sainenshō V Fujii Sōta Nidan Junisai” 詰将棋選手権, 最年少V 藤井聡太二段 12歳 [12-year-old Sota Fujii 2d wins Tsume Shogi Competition to become youngest winner in competition history]. The Nikkei (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  143. “Fujii Rokudan ga Yonrenpa Tsume Shōgi Kaitō Senshuken” 藤井六段が4連覇 詰将棋解答選手権 [Fujii 6d wins Tsume Shogi Solving Competition for 4th consecutive year]. The Nikkei (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  144. “Fujii Rokudan ga "Tsume Shōgi Kaitō Senshuken" de Taikai Shijō Hatsu Yonrenpa” 藤井六段が 「詰将棋解答選手権」 で大会史上初4連覇 [Fujii 6d wins Tsume Shogi Solving Competition to becomes the first four-time winner]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  145. 「2012年詰将棋サロン年間優秀作品選考会」『将棋世界』2013年3月号、210-214頁。
  146. 1 2 3
  147. 詰将棋指し @nenehimapapa. “2015年3月29日付のツィート”. Twitter. 2018年1月5日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年1月5日閲覧。
  148. 谷川 2021, tr. 146-148.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREF谷川2021 (trợ giúp)
  149. 伊藤果八段が語る、詰将棋の魅力。3日考えても解けなかった7手詰とは?”. 日本将棋連盟. (2017年11月9日) 2018年1月7日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年1月7日閲覧。
  150. 保坂勝吾「第89期棋聖戦-1次予選特選局-第12局 先▲四段 藤井聡太 △四段 大橋貴洸-第6譜」 『産経新聞』(東京本社)2018年1月7日付朝刊、12版、4面、囲碁・将棋欄。
  151. 1 2
  152. 「長い持ち時間だと戦いやすい」、八冠に「少しでも近づければ」…最年少五冠・藤井竜王一問一答”. 読売新聞. (2022年2月12日) 2022年2月13日時点のオリジナルよりアーカイブ。2022年2月13日閲覧。
  153. Bản mẫu:Chú thích web2
  154. 1 2
  155. “「藤井聡太竜王の序盤力がAI研究によって…」タイトル経験者・中村太地七段が語る19歳最年少四冠の《半端ない進化》(中村太地)”. Number Web - ナンバー (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2022.
  156. 1 2 3 4
  157. 1 2
  158. 1 2 3
  159. “藤井聡太四段の正確かつすばやい攻め。△8六桂と捨てたのが鮮やかな決め手【プロの技】|将棋コラム|日本将棋連盟” (bằng tiếng Nhật). 日本将棋連盟. 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2022.
  160. “「三次元の読みを駆使する、四次元の棋士」 師匠が分析する藤井聡太の強さ”. PHPオンライン衆知|PHP研究所 (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2022.
  161. 1 2 3
  162. 1 2 3
  163. ニコニコニュースORIGINAL. “藤井聡太はなぜ矢倉でタイトルを取ったのか【勝又清和七段インタビュー 聞き手:白鳥士郎】”. 文春オンライン. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  164. 1 2 “藤井聡太「最年少六冠」 羽生九段以来2人目 貫いた「剛直」戦術 棋王を初奪取”. 東京新聞. 東京新聞社. 19 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023.
  165. 1 2 3
  166. “藤井聡太「最年少六冠」 羽生九段以来2人目 貫いた「剛直」戦術 棋王を初奪取”. 東京新聞. 東京新聞社. 19 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023.
  167. “藤井聡太「最年少六冠」 羽生九段以来2人目 貫いた「剛直」戦術 棋王を初奪取”. 東京新聞. 東京新聞社. 19 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023.
  168. 勝又清和 (2023年5月24日). ““名人・渡辺明の93分”が意味すること 藤井聡太竜王との「足を止めて打ち合う珍しい展開」で大きな1勝”. 観る将棋、読む将棋. 文春オンライン. 2023年5月25日閲覧。
  169. 新土居仁昌、丸山進 (2023年5月13日). “名人戦第3局は雁木模様 「藤井王将が渡辺名人の作戦に乗らず」”. 毎日新聞. 2023年5月25日閲覧。
  170. “藤井聡太「最年少六冠」 羽生九段以来2人目 貫いた「剛直」戦術 棋王を初奪取”. 東京新聞. 東京新聞社. 19 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023.
  171. 日本経済新聞社 (21 tháng 5 năm 2018). “「藤井聡太」が2手目を変えない戦略と情報選択(2ページ目)|超える技術|日経BizGate”. 日経BizGate (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.
  172. 「好きな囲いはない」藤井聡太竜王が竜王戦七番勝負で示す「玉周り」の未来[指す将が行く]”. 読売新聞オンライン. 読売新聞社. (2022年11月18日) 2022年11月18日閲覧。
  173. “藤井聡太「最年少六冠」 羽生九段以来2人目 貫いた「剛直」戦術 棋王を初奪取:東京新聞 TOKYO Web”. 東京新聞 TOKYO Web (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  174. “藤井聡太三冠に聞きたいことを聞いてみた! 竜王戦開幕直前スペシャル企画①”. 読売新聞. 4 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022.Bản mẫu:YouTube time
  175. 松浦隆司 (2022年1月23日). “藤井聡太4冠が渡辺3冠に連勝 2時間28分大長考後は「藤井曲線」で圧倒”. 日刊スポーツ. (2022年1月23日) 2022年3月13日閲覧。
  176. 高性能AIが示す完勝の足跡 19連勝中の藤井聡太王位・棋聖が描き続ける「藤井曲線」に注目集まる”. ABEMA TIMES. (2021年4月17日) 2022年3月13日閲覧。
  177. 藤井聡太王位の対局、AIで解析すると…完勝ぶり示す「藤井曲線」ミスの少なさ鮮明に”. 東京新聞 TOKYO Web. 東京新聞社. (2021年8月26日) 2022年3月13日閲覧。
  178. 藤井聡太王位の「見たことがない一方的な負け」通算1勝7敗の“天敵”豊島将之竜王に苦戦が続く理由”. ABEMA TIMES. (2021年7月1日) 2022年3月21日閲覧。
  179. “将棋ファン憧れの「脳内将棋盤」はパターンも様々 藤井聡太二冠はまさかの"盤なし"で思考 | ニュース”. ABEMA TIMES. 10 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
  180. 羽生3冠&谷川九段が藤井四段絶賛 勝負のカギは7日の早指し”. スポーツニッポン. (2017年6月4日). 2017年6月4日時点のオリジナルよりアーカイブ。2017年6月7日閲覧。
  181. 強すぎる「藤井聡太」に羽生善治とひふみんが絶賛の声”. Smart FLASHU. 光文社 (2017年6月15日) 2018年2月11日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年2月11日閲覧。
  182. 常識は敵だ。新時代を切り開く若き開拓者。棋士・増田康宏 20歳。”. livedoorニュース. ライブドア. (2018年5月29日) 2018年5月30日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年5月30日閲覧。
  183. 時事通信社 (2019年2月17日). “藤井七段が2連覇=初対局の渡辺棋王破る—将棋・朝日杯”. BIGLOBEニュース. 2019年2月17日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年2月17日閲覧。
  184. 渡辺明 (2019年2月16日). “朝日杯準決勝、決勝。”. 渡辺昭ブログ 2019年2月17日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年2月17日閲覧。
  185. キャリアハイのシーズンを終え、19年度に挑む渡辺明2冠が考えていること”. スポーツ報知. (2019年4月9日) 2019年5月10日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年5月10日閲覧。
  186. 内田晶「現役最強渡辺明二冠、史上最年少藤井聡太棋聖を語る」『文藝春秋』2020年9月号、224-231頁。
  187. 藤井聡太四冠 永瀬拓矢王座が語る「とんでもなく負けず嫌い」な実像”. NEWSポストセブン. 2022年4月29日閲覧。
  188. 藤井聡太四冠の才能という言葉で語り切れない強さの根源、永瀬拓矢王座が語る”. NEWSポストセブン. 2022年4月29日閲覧。
  189. 藤井聡太14歳天才棋士の素顔「無駄に怖がりです」”. 日刊スポーツ. (2017年1月1日) 2017年6月23日閲覧。
  190. 将棋世界編集部 (2017年5月18日). “18連勝の藤井聡太四段「強くなることが僕の使命」(羽生さんへの)憧れから抜け出さないと”. マイナビニュース. 2017年5月18日閲覧。
  191. 新土居仁昌、最上聡 (2016年9月3日). “将棋:ビッグな新星誕生 藤井新四段”. 毎日新聞. 2023年6月2日(UTC)閲覧。
  192. 【インタビュー】【藤井聡太七段】将棋の上達を左右する要因は、才能と努力…そして環境”. ライブドアニュース. (2019年9月29日) 2022年3月12日閲覧。
  193. 藤井聡太七段の師匠・杉本八段が明かす“東海の師弟物語”「永瀬さんは名古屋の終電に詳しくなった(笑)”. 文春オンライン. (2017年10月26日) 2020年7月27日閲覧。
  194. 1 2
  195. 1 2
  196. 1 2
  197. “Shogi prodigy Fujii opts for high school”. Yomiuri Shimbun. 26 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017.
  198. Niidoi, Hitoaki (20 tháng 3 năm 2018). “Fujii Rokudan, Fushime Chūgakkō Sotsugyō 「Saranaru Takami e」” 藤井六段, 節目 中学卒業 「さらなる高みへ」 [Fujii 6d reaches milestone by graduating from junior high school. Says he will continue to aim even higher.]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2018.
  199. 緊急事態宣言を受けての対応”. 将棋ニュース. (2020年4月8日) 2023年6月21日閲覧。
  200. 緊急事態宣言延長の発表を受けて”. 将棋ニュース. 日本将棋連盟. (2020年5月8日) 2023年6月21日閲覧。
  201. Yamamura, Hideaki (16 tháng 2 năm 2021). “Shogi record-breaker Sota Fujii announces he has left high school to focus on game”. Mainichi Shimbun. Translated version of an article written by Hideaki Yamamura in Japanese and published on February 16, 2021. Translator(s) of Yamamura's article are unknown Mainichi Shimbun staff members. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  202. 辻浩 (2021年2月17日). “名古屋大学教育学部附属高等学校3年 藤井聡太さん 同校退学に関する報道について”. 名古屋大学. 2023年6月22日閲覧。
  203. 史上最年少棋士・藤井聡太四段、14歳の覚悟と日常”. スポーツ報知. (2017年6月10日) 2018年1月30日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年1月30日閲覧。
  204. 『プロ棋士カラー名鑑2017』扶桑社〈扶桑社ムック〉、2016年、Bản mẫu:ISBN2
  205. 将棋世界編集部 (2017年5月18日). “18連勝の藤井聡太四段「強くなることが僕の使命」 ”. マイナビニュース. 2018年2月17日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年2月17日閲覧。
  206. 藤井4段の母明かす 勝負フードはみそ煮込みうどん”. 日刊スポーツ. (2016年12月25日). 2018年2月17日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年2月17日閲覧。
  207. 藤井竜王 勝負師ならではの“昼カレー”新たなトレンドに!?”. スポーツニッポン. (2022年2月13日) 2022年2月13日閲覧。
  208. 藤井聡太七段、女性ファンの単刀直入な質問に「いちばん困る質問」”. スポーツ報知. (2018年12月10日) 2019年2月17日時点のオリジナルよりアーカイブ。2019年2月17日閲覧。
  209. 産経新聞 (2023年1月18日). “ファミマで「からあげバトル」 藤井五冠が“うなる”逸品は登場するか:異種格闘技戦 (2/3ページ)”. ITmedia ビジネスオンライン. 2023年4月13日閲覧。
  210. 藤井聡太四段、実は俊足50m6秒台/プロフィール”. 日刊スポーツ. (2017年6月26日) 2023年6月24日閲覧。
  211. “Tanigawa Kudan, Fujii Shōnen ni Hikiwake Teianshi, Nakareta Kako mo” 谷川九段, 藤井少年に引き分け提案し泣かれた過去も [Young Fujii cried after being offered a draw by Tanigawa 9d]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  212. Bản mẫu:Chú thích web2
  213. Bản mẫu:Chú thích web2
  214. Bản mẫu:Chú thích web2
  215. “AMD × 藤井聡太 | 「神の一手」の裏側に。 | AMD”. AMD × 藤井聡太 | 「神の一手」の裏側に。 | AMD (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  216. 藤井聡太 X AMD ー インタビュー動画 (bằng tiếng Nhật), truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023
  217. BCN+R. “AMD、「Ryzen」使ったAI将棋ソフトユーザーの「藤井聡太竜王」をブランド広告に起用”. BCN+R (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
  218. “杉本昌隆八段 20歳になった弟子・藤井聡太王将へのお年玉はやめた?に「いいパソコンをもらって…」 - スポニチ Sponichi Annex 芸能”. スポニチ Sponichi Annex (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  219. “藤井聡太六冠の「聖地」で"お宝"を発見! 叡王戦で「見届け人」となった将棋マダムと杉本昌隆師匠の将棋教室を訪問 育ての親が語る「強さの原点」 | 東海地方のニュース【CBC news】 | CBC web”. CBCニュース (bằng tiếng Nhật). 31 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2023.
  220. “藤井聡太叡王が、AMD CEOのリサ・スー氏と東京にて対談を果たす”. ASCII.jp (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2023.
  221. “藤井VS豊島、3たび決戦 異例の「19番」勝負”. 中日新聞. 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022.
  222. 大川慎太郎 (17 tháng 10 năm 2021). “「藤井さんの終盤力はNo.1だからこそ」 豊島将之vs藤井聡太《19番勝負最終章》竜王戦を永世名人・谷川浩司の言葉から展望”. NumberWeb. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022.
  223. 相崎修司 (20 tháng 1 năm 2022). “藤井が豊島を破り最年少三冠誕生 2021年タイトル戦名勝負総決算 叡王戦編”. マイナビ. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022.
  224. 編集部, ABEMA TIMES. “藤井聡太二冠、雪辱ならず…豊島将之竜王に6連敗 今期三冠遠のくリーグ2敗目/将棋・王将戦挑決L | ニュース”. ABEMA TIMES. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2022.
  225. “藤井聡太王位は完敗発進 苦手・豊島将之竜王との対戦成績は1勝7敗に【王位戦】:中日スポーツ・東京中日スポーツ”. 中日スポーツ・東京中日スポーツ (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2022.
  226. “藤井聡太二冠が王位初防衛、苦手な豊島竜王に勝ちきった:朝日新聞デジタル”. 朝日新聞デジタル (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2022.
  227. Bản mẫu:Chú thích web2
  228. Bản mẫu:Chú thích web2
  229. Bản mẫu:Chú thích web2
  230. Bản mẫu:Chú thích web2
  231. Bản mẫu:Chú thích web2
  232. Bản mẫu:Chú thích web2
  233. Bản mẫu:Chú thích web2
  234. Bản mẫu:Chú thích web2
  235. Bản mẫu:Chú thích web2
  236. Bản mẫu:Chú thích web2
  237. Bản mẫu:Chú thích web2
  238. Bản mẫu:Chú thích web2
  239. Bản mẫu:Chú thích web2
  240. Bản mẫu:Chú thích web2
  241. Bản mẫu:Chú thích web2
  242. Bản mẫu:Chú thích web2
  243. “第49回将棋大賞受賞者のお知らせ|将棋ニュース|日本将棋連盟” (bằng tiếng Nhật). 日本将棋連盟. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2022.
  244. 岡部 敬史 (8 tháng 11 năm 2019). “我らが「地球代表」は、「将棋星人」羽生善治九段と藤井聡太七段の将棋をどう見るのか 深浦康市九段インタビュー #1”. 文春オンライン. 文藝春秋. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
  245. 藤井聡太棋聖VS佐々木大地七段 第94期ヒューリック杯棋聖戦五番勝負第4局 藤井聡太棋聖の勝利”. 将棋ニュース. 日本将棋連盟. (2023年7月18日) 2023年7月18日閲覧。
  246. “2017年6月26日 藤井四段が29連勝 30年ぶり新記録”. 日本経済新聞. 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  247. 松本博文 (2 tháng 10 năm 2017). “天才棋士・藤井聡太、これから期待される5つの記録”. 分春オンライン. 文藝春秋. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  248. “Fujii Sōta Yondan Jūgosai no Tanjōbi ni Jimoto wa Sēru Kaisai” 藤井聡太四段15歳の誕生日に地元はセール開催 [Local merchants hold special sale to commemorate Sota Fujii 4-dan's 15th birthday]. Sports Hochi (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  249. “Shijō Sainenshō, Fujii Kishi no Sensu ga Hatsubai” 史上最年少, 藤井棋士の扇子が発売 「四段」 では異例 [Japanese hand fans commemorating youngest professional Fujii go on sale. Merchandise sold for a 4-dan professional is unusual]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 7 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  250. “Fujii Yondan no Sensu, Wazuka Ichijikan De Kanbai” 藤井四段の扇子, わずか1時間で完売 [Japanese hand fans commemorating Fujii Yondan completely sold out in about an hour]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 7 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  251. “将棋ブーム再び到来~プロ棋士について知る”. nikkei4946.com. Nikkei. 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  252. “勝南桜76連敗 地元と藤井2冠にあやかり改名も…”. 日刊スポーツ. 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022.
  253. 1 2 “Despite loss, shogi prodigy Sota Fujii has revived the game's fortunes”. Japan Times. Kyodo News. 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  254. McCurry, Justin (27 tháng 6 năm 2017). “Japan's love of shogi reignited thanks to 14-year-old record-breaker”. The Guardian. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  255. “十代の星・藤井聡太三冠、新たな将棋ファン開拓”. AFPBB. 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  256. “十代の星・藤井聡太三冠、新たな将棋ファン開拓”. AFPBB. 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  257. “藤井聡太二冠の封じ手、1500万円で落札 被災地に寄付へ”. 朝日新聞. 25 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  258. “藤井聡太2冠の〝歴史的封じ手〟「8七同飛車成」がオークションで驚異の500万円超え – 東京スポーツ新聞社”. スポーツ報知 (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  259. “藤井棋聖ら封じ手3通7500万円超の値は 入札取り消しも”. 産経新聞 (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  260. 藤井四段「29連勝」流行語大賞の選考委員特別賞”. 日刊スポーツ. (2017年12月1日) 2022年2月13日閲覧。
  261. 「現代用語の基礎知識」選 ユーキャン新語・流行語大賞 第34回 2017年 授賞語”. 自由国民社. 2022年2月13日閲覧。
  262. Bản mẫu:Chú thích web2
  263. Bản mẫu:Chú thích web2
  264. Bản mẫu:Chú thích web2
  265. 藤井五段へのチョコ手渡し自粛を 将棋連盟がお願い”. 日刊スポーツ. (2018年2月9日). 2018年4月6日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年4月6日閲覧。
  266. 藤井聡太五段に大量にバレンタインチョコ届く! 関係者「持ち帰れないほど」”. デイリースポーツ. (2018年2月14日). 2018年4月6日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年4月8日閲覧。
  267. 渡辺明 (2018年2月17日). “朝日杯とか。”. 渡辺明ブログ. 2018年4月7日時点のオリジナルよりアーカイブ。2018年4月7日閲覧。
  268. 大竹敏之 (2021年7月30日). “名古屋発・ぴよりんが大ブレイク!きっかけは藤井聡太二冠だけじゃない?”. Yahoo!ニュース個人. 2022年2月19日閲覧。
  269. かわいい!藤井三冠“勝負おやつ”売り切れ”. 日本テレビ. (2021年9月14日) 2022年2月19日閲覧。
  270. 1 2 3 “Kishi Dētabēsu: Fujii Sōta Yūshō Rireki” 棋士データベース: 藤井聡太 優勝履歴 [Professional Shogi Player Database: Sōta Fujii Championship History] (bằng tiếng Nhật). Japan Shogi Association. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2023.
  271. “Saiyūshūkishi Habu Yoshiharu Ryūō, Tokubetsushō ni Fujii Sōta Rokudan. Dai Yonjūgokai Shōgi Taishō Kimaru” 最優秀棋士賞に羽生善治竜王, 特別賞に藤井聡太六段. 第45回将棋大賞決まる [Shogi News: 45th Annual Award Winners] (bằng tiếng Nhật). Japan Shogi Association. 2 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
  272. “Saiyūshūkishishō wa Toyoshima Nikan Fujii Shichidan wa 「Myōshu」 de Jushō” 最優秀棋士賞は豊島二冠 藤井七段は「妙手」で受賞 [Toyoshima 2-crown named "Player of the Year"; Fujii 7d wins award for "best move"]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2019.
  273. “Shōgi Taishō, Saiyūshūkishishō ni Watanabe Sankan...Nikaime” 将棋大賞, 最優秀棋士賞に渡辺明三冠...2回目 [Shogi Annual Awards: Watanabe 3-crown wins “Player of the year” for the second time.]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  274. “Dai Yonjūhakkai Shōgi Taishō Jushōsha no Oshirase” 第48回将棋大賞受賞者のお知らせ [48th Annual Shogi Awards Winners] (bằng tiếng Nhật). Japan Shogi Association. 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
  275. “Dai Yonjūkūkai Shōgi Taishō Jushōsha no Oshirase” 第49回将棋大賞受賞者のお知らせ [49th Annual Shogi Awards Winners] (bằng tiếng Nhật). Japan Shogi Association. 1 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2022.
  276. “[Shōgi Taishō] Fujii Sōta Ryūō ga Ninen Renzoku MVP Saita Shōri Gojūshō no uchi Taitorusen de Jūhasshō” [将棋大賞] 藤井聡太竜王が2年連続MVP 最多勝利52勝のうちタイトル戦で18勝 [Annual Shogi Awards: Sōta Fujii Ryūō wins "Player of the Year" for second year in a row. Fujii also wins award for most wins with 52; 18 of his wins were in major title matches]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2022.
  277. “Daigojūkai Shōgi Taishō Saiyūshūkishishō ni Shijō Sainenshō Rokkan no Fujii Sōta Ōshō wo Sannen Renzoku de Senshutsu” 第50回将棋大賞 最優秀棋士賞に史上最年少6冠の藤井聡太王将を3年連続で選出 [50th Annual Shogi Awards: Sota Fujii Osho, the youngest 6-crown title holder in history, selected 'Player of the Year' for the third year in a row]. Sports Nippon (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  278. “2016年度棋士成績・記録|年度別成績・ランキング|成績・ランキング|日本将棋連盟” (bằng tiếng Nhật). 日本将棋連盟. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2022.
  279. 2017年度棋士成績・記録|年度別成績・ランキング”. 成績・ランキング. 日本将棋連盟 2022年3月10日閲覧。
  280. 2018年度棋士成績・記録|年度別成績・ランキング”. 成績・ランキング. 日本将棋連盟 2022年3月10日閲覧。
  281. 2019年度棋士成績・記録|年度別成績・ランキング”. 成績・ランキング. 日本将棋連盟 2022年3月10日閲覧。
  282. 今年度棋士成績・記録|年度別成績・ランキング”. 成績・ランキング. 日本将棋連盟 2022年3月10日閲覧。
  283. 今年度棋士成績・記録|年度別成績・ランキング”. 成績・ランキング. 日本将棋連盟 2022年3月10日閲覧。
  284. 今年度棋士成績・記録|年度別成績・ランキング”. 成績・ランキング. 日本将棋連盟. 2023年3月20日閲覧。
  285. “Fujii Sōta Rokudan ni Setoshi ga Eiyoshō 「Shōjinshitai」 Ken mo Hyōshō” 藤井六段に瀬戸市が栄誉賞 「精進したい」 県も表彰 [Sōta Fujii 6d receive "Distinguished Citizen Award" from Seto City. Says he wants to continue to improve. Also receives award from Aichi Prefecture.]. The Nikkei (bằng tiếng Nhật). Kyodo News. 30 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2018.

Các nguồn tham khảo khác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Fujii Sōta https://www.sponichi.co.jp/entertainment/news/2023... https://www.shogi.or.jp/player/pro/307.html https://www.japantimes.co.jp/news/2017/06/27/natio... https://web.archive.org/web/20180403193807/https:/... https://www.shogi.or.jp/event/2011/08/10_5.html https://web.archive.org/web/20120715062115/http://... http://www.jti.co.jp/knowledge/shogi-kids/k_taikai... https://www.nikkei.com/article/DGXLASFD30H0E_Q7A53... http://www.asahi.com/articles/ASHBL5G7NHBLPTFC00G.... https://www.shogi.or.jp/match/shoreikai/sandan/58/...